Từ điển Thiều Chửu
迕 - ngỗ
① Gặp. Hai bên, bên đi bên lại, mà vừa gặp nhau gọi là ngỗ. Vì thế nên sự gì kéo đến bề bộn mà họp cả vào một lúc gọi là thác ngỗ 錯迕.||② Ngang trái, ý kiến trái khác nhau gọi là ngỗ, như: quai ngỗ 乖迕 ngang trái.

Từ điển Trần Văn Chánh
迕 - ngỗ
(văn) ① Làm trái, trái, chống lại: 上下相反,好惡乖迕 Trên dưới ngược nhau, ưa ghét trái nhau (Triều Thác: Luận quý túc sớ); ② Gặp (đụng đầu) nhau (từ hai hướng đi nghịch lại): 相迕 Gặp nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迕 - ngỗ
Trái nghịch. Như chữ Ngỗ 忤 — Gặp gỡ.